Viettel điều chỉnh chính sách giá cước và phương thức tính cước gọi thoại Quốc tế tới 15 quốc gia/vùng lãnh thổ
Từ ngày 23/04/2024, để phù hợp với thay đổi của các nhà mạng trên thế giới dựa theo tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU (International Telecommunication Union), Viettel áp dụng chính sách giá cước và phương thức tính cước gọi Thoại Quốc tế mới tại 15 quốc gia/vùng lãnh thổ
Cụ thể, Viettel sẽ thay đổi phương thức tính cước gọi Quốc tế tới 6 quốc gia/vùng lãnh thổ và thay đổi giá cước gọi Quốc tế tới 9 quốc gia/vùng lãnh thổ.
Chi tiết thay đổi cụ thể như sau:
STT |
Tên nước |
Mã nước |
Mã vùng/ mã dịch vụ |
Giá cước dịch vụ mới (vnđ/phút) |
Giá cước cũ (vnđ/phút) |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giá cước (đã có VAT) |
Phương thức tính cước mới |
Giá cước (đã có VAT) |
Phương thức tính cước cũ |
||||
1 |
Barbados |
1246 |
Tất cả các mã |
10.000 |
6s + 1 |
6.000 |
6s + 1 |
2 |
Belize |
501 |
6 |
10.000 |
6s + 1 |
6.000 |
6s + 1 |
Belize |
501 |
Các mã còn lại |
10.000 |
6s + 1 |
6.000 |
6s + 1 |
|
3 |
Brazil |
55 |
Tất cả các mã |
3.600 |
60s + 60s |
3.600 |
6s + 1 |
4 |
Cyprus |
357 |
77, 90 |
18.000 |
6s + 1 |
18.000 |
6s + 1 |
Cyprus |
357 |
Các mã còn lại |
6.000 |
6s + 1 |
3.600 |
6s + 1 |
|
5 |
Denmark |
45 |
Tất cả các mã |
6.000 |
6s + 1 |
3.600 |
6s + 1 |
6 |
India |
91 |
Tất cả các mã |
3.600 |
60s + 60s |
3.600 |
6s + 1 |
7 |
Indonesia |
62 |
868 |
25.000 |
60s + 60s |
25.000 |
6s + 1 |
Indonesia |
62 |
Các mã còn lại |
6.000 |
60s + 60s |
3.600 |
6s + 1 |
|
8 |
Ireland |
353 |
82, 83, 89 |
10.000 |
6s + 1 |
6.000 |
6s + 1 |
Ireland |
353 |
Các mã còn lại |
6.000 |
6s + 1 |
3.600 |
6s + 1 |
|
9 |
Korea (South) |
82 |
Tất cả các mã |
3.600 |
60s + 60s |
3.600 |
6s + 1 |
10 |
Marshall Islands |
692 |
Tất cả các mã |
10.000 |
6s + 1 |
6.000 |
6s + 1 |
11 |
New Caledonia |
687 |
Tất cả các mã |
10.000 |
60s + 60s |
6.000 |
60s + 60s |
12 |
Singapore |
65 |
Tất cả các mã |
3.600 |
60s + 60s |
3.600 |
6s + 1 |
13 |
Sri Lanka |
94 |
Tất cả các mã |
6.000 |
60s + 60s |
6.000 |
6s + 1 |
14 |
Turkmenistan |
993 |
2, 4, 5 |
18.000 |
6s + 1 |
18.000 |
6s + 1 |
Turkmenistan |
993 |
Các mã còn lại |
6.000 |
6s + 1 |
3.600 |
6s + 1 |
|
15 |
United Kingdom |
44 |
7 |
18.000 |
6s + 1 |
99.000 |
6s + 1 |
United Kingdom |
44 |
Các mã còn lại |
18.000 |
6s + 1 |
18.000 |
6s + 1 |
Quy định chung:
Chính sách này áp dụng với tất cả các thuê bao Viettel bao gồm thuê bao di động, cố định, Home phone, Trung kế, IP Phone, SIP Trunk, Mobile SIP Trunk.
Mức cước không phân biệt giờ cao điểm, giờ thấp điểm.
Phương thức tính cước:
- 6s + 1s: Cuộc gọi chưa đến 6 giây đầu tính cước 01 block 6 giây. Phần lẻ thời gian cuối cùng của 1 cuộc liên lạc chưa đến 01 giây làm tròn thành 01 giây.
- 60s + 60s: Cuộc gọi chưa đến 60 giây tính bằng cước gọi 60 giây. Phần lẻ thời gian cuối cùng của 1 cuộc liên lạc chưa đến 01 giây làm tròn thành 60 giây.
Các bước thực hiện cuộc gọi quốc tế:
Cách 1: [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Cách 2: [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Theo https://vietteltelecom.vn/